Cứu hộ - Cẩu kéo Ô tô
XE ĐẦU KÉO
SƠMI RƠMOÓC
XE TẢI
XE CHUYÊN DÙNG
PHỤ TÙNG
TRẠM DỊCH VỤ 3S
VỎ LỐP DOUBLE COIN
0 lượt đánh giá sản phẩm này
GIÁ XE SUZUKI CARRY PRO 500KG 650KG 750KG NHẬP KHẨU
Vào Ngày 01/01/2018, Nhà máy Suzuki Việt Nam tiếp tục mở rộng thì trường xe tải nhẹ tại khu vực Miền Nam. Uỷ quyền cho Công Ty Ôtô Nhân Lực làm tổng đại lý phân phối xe Suzuki Việt Nam chi nhánh Hồ Chí Minh, Tọa lạc tại địa chỉ 147 Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Hồ Chí Minh.
CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN LỰC Tự hào là đơn vị chuyên phân phối các dòng xe tải - xe tải nhẹ của SUZUKI VIỆT NAM , nhà cung cấp dòng xe tải nhẹ lớn nhất Tp HỒ CHÍ MINH về dòng dong SUZUKI và nhận được sự tin tưởng từ phía nhà máy SUZUKI và cộng đồng sử dụng xe SUZUKI tại VIỆT NAM . CÔNG TY CHÚNG TÔI chuyên PHÂN PHỐI PHỐI - SỬA CHỮA - cùng dịch vụ 3S chuẩn của SUZUKI VIỆT NAM. Hãy đến với CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN LỰC ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIÊU HƠN những ưa đãi bất ngờ và hấp dẫn nhất .
SAU ĐÂY LÀ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ CỦA CHÚNG TÔI VỀ DÒNG XE NÀY :
Đánh giá sơ bộ về các dòng xe tải nhẹ Suzuki nhập khẩu (Nhật) (Indo)
Suzuki Carry truck và Suzuki carry Pro thế hệ mới được hãng xe Nhật giới thiệu tại thị trường Việt Nam cũng đã rất lâu. Để tồn tại tốt trong thị trường xe tải nhẹ Việt Nam thì hãng xe Suzuki đã nâng lên một đẳng cấp mới đó là đạt được tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mà cục đăng kiểm Việt Nam yêu cầu.
Hiện tại, Suzuki Việt Nam vẫn tiếp tục lắp ráp và phân phối xe tải nhẹ với 2 dòng là Suzuki Carry 650Kg và Suzuki Pro 750Kg. Về cơ bản thì đây là dòng xe tải nhẹ có chất lượng tốt nhất thị trường hiện nay, Về tổng thể thiết kế nội thất và ngoại thất, trang thiết bị tiện nghi và vận hành của xe không có quá nhiều thay đổi.
Theo thiết kế thì phần đầu xe Suzuki trông gọn gàng và hiện đại. Nhìn chung, phần đầu tuy không sự thay đổi, nhưng thật sự đã tạo ra nhiều nét độc đáo và lạ mắt, khá hấp dẫn cho một mẫu xe sedan hạng C giá tốt.
1. Hình ảnh mặt trước và mặt sau xe suzuki carry truck 650kg
2. Hình ảnh mặt trước và mặt sau xe suzuki carry pro 750kg
Ghế trước trên 2 xe tải nhẹ Suzuki carry và suzuki pro vẫn đem lại cảm giác ôm lưng chắc chắn và êm dịu Ngoài ra, cả 2 phiên Suzuki Carry 650Kg và Suzuki Pro 750Kg đều sở hữu ghế trước chỉnh cơ thỏa mãn yêu cầu thoải mái vừa đủ cho bất kỳ tài xế nào có chiều cao. Khoảng để chân tương đối rộng rải cùng trần xe cao thoáng.
Động cơ trang bị trên Suzuki Carry : F10A cung cấp công suất tối đa 31/5500 mã lực và momen xoắn cực đại 68/3000 Nm và Suzuki Pro vẫn là loại G16A, cung cấp công suất tối đa 91 mã lực và momen xoắn cực đại 130 Nm, đi cùng với hộp số sàn 5 cấp. Phiên bản LT dùng động cơ I4 1.6L, công suất tối đa 107 mã lực và momen xoắn cực đại 150 Nm, và hộp số sàn 5 cấp.
Sau đây là bảng giá xe tải Suziki Carry truck và Suzuki pro loại 500kg, 650kg và 750kg nhập khẩu và lắp ráp tại Việt Nam:
LOẠI XE |
SUZUKI CARRY TRUCK |
|||
|
Loại thùng |
Tải trọng |
Gía |
Hình ảnh |
1 |
Thùng lửng |
650 kg |
249.000.000 |
|
2 |
Thùng mui bạt |
550 kg |
273.000.000 |
|
3 |
Thùng kín |
500 kg |
275.000.000 |
|
4 |
Thùng ben |
450 kg |
299.000.000 |
|
LOẠI XE |
SUZUKI CARRY PRO |
|||
1 |
Thùng lửng |
750 kg |
312.000.000 |
|
2 |
Thùng mui bạt |
700 kg |
337.000.000 |
|
3 |
Thùng kín |
650 kg |
339.000.000 |
|
4 |
Thùng ben |
550 kg |
357.000.000 |
|
5 |
Thùng đông lạnh |
600 kg |
469.000.000 |
SUZUKI CARRY TRUCK
- giá Xe tải suzuki Carry Truck thùng lửng 650kg : 249.000.000 đồng.
- giá Xe tải Suzuki Carry Truck thùng mui bạt 550kg: 273.000.000 đồng
- giá Xe tải Suzuki Carry Truck thùng kín 500kg : 275.000.000 đồng
- giá Xe tải Suzuki Carry Truck thùng ben 450kg : 299.000.000 đồng
SUZUKI CARRY PRO
- giá Xe tải suzuki Carry Pro thùng lững 750kg : 312.000.000 đồng
- giá Xe tải Suzuki Carry Pro thùng mui bạt 700kg : 337.000.000 đồng
- giá Xe tải Suzuki Carry Pro thùng kín 650kg : 339.000.000 đồng
- giá Xe tải Suzuki Carry Pro thùng ben 550kg : 357.000.000 đồng
- giá Xe tải Suzuki Carry Pro thùng đông lạnh 600kg : 469.000.000 đồng
THÔNG SỐ KỶ THUẬT XE SUZUKI CARRY TRUCK
Đơn vị (Kg) |
Thùng lửng |
Thùng kín |
Thùng mui bạt |
Thùng ben |
Khối lượng toàn bộ |
1,450 |
1,450 |
1,450 |
1,450 |
Khối lượng bản thân |
675 |
770 |
770 |
840 |
Tải trọng |
645 |
550 |
550 |
480 |
Số chỗ ngồi |
02 |
02 |
02 |
02 |
Tên động cơ |
F10A |
|||
Loại |
Xăng 4 kỳ |
|||
Số xy-lanh |
4 |
|||
Dung tích xy-lanh |
970 cm3 |
|||
|
Thùng lửng |
Thùng kín |
Thùng mui bạt |
Thùng ben |
Chiều dài tổng thể |
3,240 |
3,260 |
3,260 |
3,240 |
Chiều rộng tổng thể |
1,415 |
1,400 |
1,400 |
1,415 |
Chiều cao tổng thể |
1,765 |
2,100 |
2,100 |
1,765 |
Chiều dài thùng |
1,950 |
1,850 |
1,850 |
1,720 |
Chiều rộng thùng |
1,325 |
1,290 |
1,290 |
1,280 |
Chiều cao thùng |
290 |
1,300 |
1,300 |
270 |
Vệt bánh trước/sau |
1,205/1,200 |
|||
Chiều dài cơ sở |
1,840 |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
165 |
|||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
4.1 |
|||
Động cơ đạt chuẩn khí thải |
EURO IV |
|||
Loại |
5 số tới, 1 số lùi |
|||
Tỷ số truyền |
|
|||
Số 1 |
3,579 |
|||
Số 2 |
2,094 |
|||
Số 3 |
1,530 |
|||
Số 4 |
1,000 |
|||
Số 5 |
0,855 |
|||
Số lùi |
3,727 |
|||
Tỷ số truyền cầu sau |
5,125 |
|||
Hệ thống lái |
Thanh - Bánh răng |
|||
Giảm xóc trước |
Lò xo |
|||
Giảm xóc sau |
Nhíp lá |
|||
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/ Tang trống |
|||
Lốp |
5-12 |
|||
Dung tích nhiên liệu (lít) |
31 |
Vui lòng nhập thông tin để nhận thông tin từ chúng tôi